Một số hàm tính toán cơ bản

A. Nhóm hàm tính tổng

1. Hàm tính tổng - SUM

=Sum(Number1, Number2, ...)

Chức năng: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.

2. Hàm tính tổng có điều kiện - SUMIF

=Sumif(Vùng điều kiện, Điều kiện, Vùng tổng)

Chức năng: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn theo 1 điều kiện nhất định.
B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình

3. Hàm tính trung bình - AVERAGE

=Average(Number1, Number2, ...)

Chức năng: Trả về giá trị trung bình của các đối số.

4. Hàm tính tổng các tích - SUMPRODUCT

=Sumproduct(Mảng 1, Mảng 2,...)

Chức năng: Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng các tích đó.

C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

5. Hàm tìm giá trị lớn nhất - MAX

=Max(Number1, Number2, ...)

Chức năng: Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số được nhập.

6. Hàm tìm giá trị lớn thứ n - LAGRE

=Lagre(Vùng dữ liệu, n)

Chức năng: Tìm số lớn thứ n trong dãy được nhập
7. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất - MIN

=MIN(Number1, Number2, ...)

Chức năng: Trả về giá trị nhỏ nhất trong dãy số được nhập.

8. Hàm tìm giá trị nhỏ thứ n - SMALL

=Small(Vùng dữ liệu, n)

Chức năng: Tìm số nhỏ thứ n trong dãy được nhập

F. Nhóm hàm Toán học.

9. Hàm ABS

=ABS(Number)


Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.
Chức năng: Lấy giá trị tuyệt đối của một số.
Ví dụ: =ABS(D10) trả về giá trị tuyệt đối của ô D10.

10. Hàm POWER

=POWER(Number, Power)


Các tham số: 
+ Number là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa.
+ Power là số mũ.
Chức năng: Hàm trả về lũy thừa của một số.
Ví dụ: =POWER(10,2) kết quả trả về là 100.

11. Hàm PRODUCT

=PRODUCT(Number1, Number2…)


Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân.
Chức năng: Sử dụng hàm Product thay cho toán tử nhân để tính tích một dãy.
Ví dụ: =PRODUCT(A1,A5) nhân các số trong dãy số từ A1 đến A5.

12. Hàm MOD

=MOD(Number, divisor)


Các đối số:
+ Number là số bị chia.
+ divisor là số chia.
Chức năng: Lấy giá trị dư của phép chia.
Ví dụ: =MOD(25,2) giá trị trả về là 1.
 
13. Hàm ROUNDUP

=ROUNDUP(Number, Num_digits)


Các tham số: 
+ Number là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
+ Num_digits là bậc số thập phân mà các bạn muốn làm tròn. Chức năng: Làm tròn lên một số.
Lưu ý: 
+ Nếu Num_digits >0 sẽ làm tròn phần thập phân.
+ Nếu Num_digits =0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.
+ Nếu Num_digits <0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.

14. Hàm EVEN

=EVEN(Number)


Tham số: Number là số mà các bạn muốn làm tròn.
Chức năng: Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất. Lưu ý: Nếu number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!


15. Hàm ODD

=ODD(Number)


Tham số: Number là số mà các bạn muốn làm tròn.
Chức năng: Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất.


16. Hàm ROUNDDOWN

=ROUNDDOWN(Number, Num_digits)


Các tham số: 
+ Number là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
+ Num_digits là bậc số thập phân mà các bạn muốn làm tròn. Chức năng: Làm tròn xuống một số.

Nguồn: Edumall.vn

0 comments :