Ý nghĩa tên khoa học của một số loài cây gỗ
Sách đỏ Việt Nam - Phần thực vật năm 2007
- Cây có chữ màu đỏ ở tên Việt Nam là cây thuộc Sách đỏ Việt Nam.
- Cây có gạch dưới ở tên Việt Nam là cây thuộc Sách đỏ IUCN.
- Cây có nền màu vàng ở tên Việt Nam là cây thuộc Nghị định 32.
Tên Việt Nam Tên khoa học
Ba chạc Euodia lepta (Spreng.)
Merr.
Bần chua Sonneratia caseolaris (L.) Engl..
Bần chua Sonneratia caseolaris (L.) Engl..
Bần giác Oligoceras
eberhardtii Gagn.
Bàng bí Barringtonia asiatica (L.)
Kurz
Bằng lăng
láng Lagerstroemia
duperreana Pierre ex Gagn.
Bằng lăng nô Lagerstroemia noei Craib
var. longifolia Furt. & Mont.
Bằng lăng
nước Lagerstroemia
speciosa (L.) Pers.
Bằng lăng ổi Lagerstroemia crispa Pierre
ex Lan.
Bí bái Acronychia pedunculate (L.) Miq..
Bình bát nước Annona glabra L.
Bí bái Acronychia pedunculate (L.) Miq..
Bình bát nước Annona glabra L.
Bình linh
lông Vitex pinnata L.
Bình linh
nghệ Vitex ajugaeflora Dop.
Bồ an Colona auriculata (H.
Baill.) Craib.
Bời lời nhớt Litsea glutinosa (Lour.)
Rob.
Bông bạc Vernonia arborea Buch
Bộp Ficus superba var.
japonica Miq.
Bứa mọi Garcinia harmandii Pierre
Bùi Ilex confertiflora Merr.
Bưởi bung Maccluradendron
oligophlebia (Merr.) Hartl.
Bụp lá to Hibiscus macrophyllus Roxb.
ex Hornem.
Cà chắc Shorea obtusa Wall.
Cà chắc Shorea obtusa Wall.
Cà gằng Terminalia alata Heyne
ex Roxb
Cám Parinari annamensis Hance.
Cẩm lai Dalbergia
bariensis Pierre
Cẩm lai vú Dalbergia
mammosa Pierre
Cẩm liên Shorea siamensis Miq.
Cẩm thị Diospyros maritima Bl.
Căm xe Xylia xylocarpa (Roxb.)
Taubert
Cáp gai nhỏ Capparis micrantha DC.
subsp. korthalsinana (Miq.) Jacob
Cầy Irvingia malayana Oliv.
ex Benn.
Chà chôi Cleistanthus
tonkinensis Jabl.
Chặc khế Disoxylon
translucidum Pierre
Chai Shorea guiso (Blco)
BL.
Chân chim Schefflera pes-avis R.
Vig.
Chân chim 8
lá Schefflera octophylla (Lour.)
Harms
Chanh rừng Atalantia citroides Pierre
ex Guill.
Chay Artocarpus
tonkinensis Chev. Ex Gagn.
Chiếc tam
lang Barringtonia
macrostachya (Jack) Kurz
Chiêu liêu
lông Terminalia citrina (Gaertn.)
Roxb. ex Flem.
Chiêu liêu
nghệ Terminalia triptera Stapf.
Chiêu liêu
nước Terminalia
calamansanai (Bl.) Rolfe
Chò chai Shorea thorelii Pierre
Chòi mòi Antidesma acidum Retz.
Chua khẹt Glenniea
philippinensis (Radlk.) Leenh.
Cò ke Grewia tomentosa Roxb.
ex DC.
Cổ ngỗng Suregada multiflora (Juss.)
H. Baill..
Cọ phèn Schleichera oleosa (Lour.)
Oken.
Cóc chuột Lannea coFomandelica (Houtt.)
Merr..
Cọc rào Jatropha curcas L.
Cóc rừng Spondias pinnata (Koenig
& L.f.) Kurz.
Cơm rượu Glycosmis pentaphylla (Retz.)
Corr.
Còng tía Calophyllum cataba L.
var. bracteatum (Wight) Stevens.
Cù đèn Delpy Croton delpyi Gagn.
Củ rối Leea aequata L.
Cựa gà Cleidion bracteosum Gagnep
Cườm thị Diospyros malabarica (Desv.)
Kostel
Cuống vàng Gonocaryum lobbianum (Miers)
Kurz
Da tây Balakata baccata (Roxb.)
Essia
Dái ngựa Swietenia mahogani L
Đại phong tử Hydnocarpus
anthelmintica Pierre ex Laness.
Dành dành
láng Gardenia philastrei Pierre
ex Pit.
Đạt phước Millingtonia horten Sis
L.f.
Dầu cát Dipterocarpus
costatus Gaertn.
Dầu Côn Sơn Dipterocarpus
condorensis
Dâu da Baccaurea ramiflora Lour.
Dầu đồng Dipteocarpus
tuberculatus
Dầu lông Dipterocarpus
intricatus Dyer.
Dầu Baud Dipterocarpus baudii Korth.
Dầu rái Dipterocarpus alatus Roxb.
Dầu song
nàng Dipterocarpus dyeri Pierre
Dầu trà beng Dipterocarpus
obtusifolius Teysm
Dẻ núi dinh Lithocarpus dinhensis
(Hick. & Cam.) Barn.
Dẻ trắng Lithocarpus
proboscideus ( Hick. & Cam.) Cam.
Dền đỏ Xylopia vielana Pierrei
ex Fin. & Gagn.
Dền láng Xylopia nitida Ast
Dền trắng Xylopia pierrei Hance
Du sam Keteleeria
evelyniana Masters.
Đước núi Elaeocarpus tectorius (Lour.)
Poir.
Đước xanh Rhizophora mucronata Poir. in Lamk.
Đước xanh Rhizophora mucronata Poir. in Lamk.
Duối ô rô Streblus ilicifolia (Kurz)
Corn.
Găng gai Canthium horridum Bl.
Găng nam bộ Aỉdia cochinchinensis Lour..
Găng néo Manilkara hexandra (Roxb.)
Dub
Găng nhung Randia dasycarpa (Kurz)
Bakh. f..
Gáo Adina polycephala Benth
Gáo nước Cephalanthus
tetrandra (Roxb.) Ridsd.
Gáo vàng Adina sessifolia Hook.
f.
Giá Excoecaria agallocha L.
Giá Excoecaria agallocha L.
Giá tỵ Tectona grandis Linn
Giác đế thanh
lịch Goniothalamus elegans Ast
Gõ đỏ Afzelia
xylocarpa (Kurz)
Craib.
Gõ mật Sindora
siamensis Teysm.
ex Miq. var. siamensis
Gòn rừng Bombax ceiba L.
Gừa Ficus microcarpa L. f.
Gừa Ficus microcarpa L. f.
Hầu keo trái
to Pithecellobium
marcrocarpum Benth
Hoàng đàn Cupressus
torulosa D.Don
Huỷnh Heritiera
cochinchinensis (Pierre) Kost.
Huỳnh nương Ternstroemia penangiana Choisy.
Keo lá tràm Acacia
auriculaeformis A. Cunn. ex Benth
Kháo Côn Sơn Machilus thunbergii var.
condorensis Lec.
Lá buôn Corypha lecomtei Becc
Lát hoa Chukrasia tabularis A.Juss
Lim sóng Peltophorum
dasyrrachis (Mig) Kurz
Lim xanh Erythophloeum
fordii Oliv
Lim xẹt Peltophorum
pterocarpum (A.P. de Cand.) Back. ex Heyne
Linh mùn Eurya turfosa Gagn..
Lộc vừng Barringtonia
acutangula (L.) Gaertn.
Lười ươi Sterculia
lychnophlora Hance
Lý Syzygium jambos (L.)
Alston
Mã tiền Strychnos nux-vomica L.
Mặc nưa Diospyros mollis Griff
Mai Ochna integerrima (Lour.)
Merr.
Mắm Avicennia officinalis Linn
Mắm trắng Avicennia alba BL..
Mắm Avicennia officinalis Linn
Mắm trắng Avicennia alba BL..
Mật cật Rhapis excelsa (Thub.)
Henry ex Rehd.
Máu chó Knema pierrei Warb.
Máu chó lá lớn Knema saxatilis de
Wilde
Máu chó lá nhỏ Knema globularia (Lamk.)
Warb.
Mây nếp Calamus tetradactylus Hance
Me rừng Phyllanthus emblica L.
Me tây Samanea saman (Jacq.)
Merr.
Mít rừng Artocarpus chaplasha Roxb.
Mô ca Buchanania reticulata Hance
Mò cua Alstonia scholaris (L.)
R. Br.
Mò gỗ Crytocarpa
obtusifolia
Móng bò Bauhinia malabarica Roxb..
Mốp Alstonia spathulata Blume
Mốp Alstonia spathulata Blume
Muồng ràng
ràng Adenanthera pavonina l.
var
Ngát Gironniera
subaequelis Planch
Nhãn dê Lepisanthes
rubiginosa (Roxb.) Leenh
Nhàu rừng Mqrinda
cochinchinensis DC..
Nhọ nồi Diospyros apiculata hieron.
Nhọc lá nhỏ Polyalthia cerasoides (Roxb.)
Benth. & Hook.
Nhội Bischofia javanica Bl.
Núc nác Oroxylum indicum Vent
Pơ mu Fokienia
hodginsii Henry
& Thom.
Quao nước Dolichandrone spathacea (L. f.) K. Schum..
Quao nước Dolichandrone spathacea (L. f.) K. Schum..
Quao vàng Stereospermum
cylindricum Pierre ex Dop
Quế rừng Cinnamomum iners Reinw.
Quýt rừng Atalantia
roxburghiana Hook. f.
Râm Anogeissus acuminata (DC.)
Guill. & Perr.
Rỏi mật Garcinia ferrea Pierre.
Sầm Memecylon edule var.
ovatum (J.J Sm.) C.B. Cl.
Sầm lá lớn Memecylon caeruleum Jack
Sầm láng Memecylon lilacinum Zoll.
& Morr
Săng đá Linociera sangda Gagn.
Săng đen Diospyros venosa Wall.
ex DC.
Săng mã nguyên Carallia brachiata (Lour.)
Merr.
Săng máu Horsfieldia
amygdalina (Wall.) Warb.
Săng mây Sageraea elliptica (A.
DC.) Hook. & Thoms.
Săng ổi Terminalia corticosa Pierre
ex Lan..
Săng ớt Xanthophyllum
colubrinum Gagn.
Săng trắng Lophopetalum
duperreanum Pierre
Sao đen Hopea odorata Roxb.
Sấu Dracuntomelon
duperreanum Pierre
Sấu tía Sandoricum koetjape (Burm.
f.) Merr.
Sến cát Shorea
cochinchinensis Pierre
Sến mủ Shorea roxburghii G.D
on.
Sến nhiều hoa Dasyaulus floribundusPierre ex
Dub
Sổ bà Dillenia indica L.
Sổ ngũ thư Dillenia pentagyna Roxb.
Sổ trai Dillenia ovata Wall,
ex Hook. f. &Th.
Sơn đào Melanorrhoea usitata Wall.
Sơn huyết Melanorrhoea
laccifera Pierre
Sơn rừng Rhus succedana L.
Song bột Calamus poilanei Conr.
Sống rắn Albizia procera (Roxb.)
Benth.
Sộp Ficus super var.
japonica Miq.
Sung Ficus racemosa L.
Sưng có đuôi Semecarpus caudata Pierre
Sưng Nam Bộ Semecarpus cochinchinensis Engl.
Sưng trung Semecarpus annamensis tard
Tai nghé Aporusa ficifolia H.
Baillon.
Táo rừng Zizyphus oenoplỉa (L.)
Mill.
Thàn mát Millettia
ichthyochtona Drake
Thành ngạnh Cratoxylon formosum (Jack.)
Dyer
Thẩu tấu Aporusa microstachya (Tul.)
Muell.-Arg
Thị đen Diospyros rhodocalvx Kurz
Thị rừng Diospyros rubra Lec.
Thừng mực Wrightia annamensis Eb.
& Dub.
Tiểu sim Rhodamnia dumetorum (Poir.)
Merr.
Tràm Melaleuca cajuputi Powel
Tràm Melaleuca cajuputi Powel
Trâm bầu Combretum
quadrangulare Kurz
Trám đen Canarium tramdenum Đại
& Yakol.
Trâm kiền kiền Syzygium syzygioides (Miq.)
Amsh.
Trâm mốc Syzygium cumini (L.)
Druce
Trâm nhuộm Syzygium tinctorium (Gagn.)
Merr. &Perry
Trâm sắn Syzygium polyanthum (Wight)
Walp.
Trám trắng Canarium album (Lour.)
Raeusch. ex DC..
Trâm trắng Syzygium chanỉos (Gagn.)
Merr. & Perry
Trâm vỏ đỏ Syzygium zeylanicum (L.)
DC.
Trau Tráu Ochrocarpus siamensis T.
Anders.
Tre gai Bambusa blumeana Schultes
Trôm quạt Sterculia hypoehrea Pierre
Tử vi Lagerstroemia indica L.
Tung Tetrameles nudiflora R.Br
Vang Caesalpinia sappan L.
Vàng nghệ Garcinia gaudichaudii Planch.
& Triana.
Vàng nhựa Garcinia vilersiana Pierre
Vạng trứng Endospermum chinense Benth.
Vàng vè Metadina trichotoma (Zoll.
& Mor.) Bakh. f.
Vảy ốc Dalbergia stipulacea Roxb.
Vên vên Anisoptera costata Korth.
Vẹt dù Bruguiera gymnorrhiza (L.) Lamk..
Vẹt dù Bruguiera gymnorrhiza (L.) Lamk..
Vông đồng Erythrina fusca Lour..
Vông nem Erythrina variegata L..
Vừng Careya sphaerica Roxb
Xoài quéo Mangifera reba Pierre
Xoài rừng Mangifera minutifolia Evr.
Xoay Dialium
cochinchinensis Pierre
Xu ổi Xylocarpus granata Koen.
Xương cá Canthium dicoccum Gaertn.
var. rostratum Thw. ex Pit.Xu ổi Xylocarpus granata Koen.
Bùi Công Bình
0 comments :
Post a Comment