| 
1. Hàm LEFT
 =Left(Text, Số ký tự)
 
 Tham số:
 + Text: Chuỗi ký tự, hoặc mã của ô chứa chuỗi ký tự.
 + Số ký tự: Số ký tự từ trái qua phải cần lấy.
 
 Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định.
 Ví dụ: Để lấy 3 ký tự đầu tiên của chuỗi ký tự THUTHUATEXCEL trong ô C3 ta có: =LEFT(C3,3)
 
 2. Hàm RIGHT
 
 =Right(Text, Số ký tự)
 
 Tham số:
 + Text: Chuỗi ký tự, hoặc mã của ô chứa chuỗi ký tự.
 + Số ký tự: Số ký tự từ phải qua trái cần lấy.
 
 Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định.
 Ví dụ: Để lấy 5 ký tự cuối của chuỗi ký tự THUTHUATEXCEL trong ô C3 ta có: =RIGHT(C3,5)
 
 3. Hàm MID
 
 =MID(Text, Vị trí lấy, Số ký tự)
 
 Tham số:
 + Text: Chuỗi ký tự, hoặc mã của ô chứa chuỗi ký tự.
 + Vị trí lấy: Bắt đầu lấy ký tự thứ mấy từ trái sang.
 + Số ký tự: Số ký tự được lấy.
 
 Chức năng: Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí cho trước.
 Ví dụ: Để lấy 5 ký tự từ ký tự thứ 4 cuối của chuỗi ký tự THUTHUATEXCEL trong ô C3 ta có: =MID(C3,4,5)
 
 4. Hàm TRIM
 
 =TRIM(Text)
 
 Tham số:
 + Text: Chuỗi ký tự, hoặc mã của ô chứa chuỗi ký tự có ký tự trống tồn tại ở hai đầu chuỗi.
 
 Chức năng: Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ.
 Ví dụ: Chuỗi ký tự " THUTHUATEXCEL " trong ô C3, để loại bỏ dấu cách thừa ta có hàm: TRIM(C3)
 
 | 
0 comments :
Post a Comment