TỔNG HỢP PHÍM TẮT EXCEL 2010
Phân viện Điều tra Quy hoạch rừng Nam Bộ
Tel: 0169.7777.929
Email: buicongbinhln@gmail.com
Phím tắt | Ý nghĩa |
Làm việc với bảng tính | |
Ctrl + S hay Shift + F12 | Lưu bảng tính hiện hành với lệnh Save |
F12 | Lưu bảng tính hiện hành với lệnh Save As |
Ctrl + O hay Ctrl + F12 | Mở bảng tính đã lưu bằng hộp thoại Open |
Ctrl + F4 hay Ctrl + W | Đóng bảng tính hiện hành |
Alt + F4 | Thoát khỏi chương trình Excel |
Ctrl + N | Tạo một bảng tính mới |
Ctrl + P hay Ctrl + F2 | Mở hộp thoại in ấn bảng tính (Print) |
F6 | Dời con trỏ chuột tiến qua các vùng đang làm việc (tài liệu hiện hành, thanh trạng thái, Ribbon, các khung tác vụ…) |
Ctrl + F6 hay Ctrl + Tab | Chuyển sang bảng tính đang mở tiếp theo |
Ctrl + Shift + F6 hay Ctrl + Shift + Tab | Chuyển sang bảng tính đang mở trước đó |
F1 | Mở hộp thoại trợ giúp của Excel (Help) |
Di chuyển trong ô hay thanh công thức | |
↑ | Lên một hàng |
↓ | Xuống một hàng |
→ | Sang phải một ký tự |
← | Sang trái một ký tự |
Home | Về đầu hàng |
End | Đến cuối hàng |
Xóa dữ liệu trong ô hay thanh công thức | |
Backspace | Xóa ký tự bên trái của con trỏ text |
Delete | Xóa ký tự bên phải của con trỏ text |
Shift + Home, Delete | Xóa các ký tự từ vị trí con trỏ text đến đầu hàng |
Shift + End, Delete hay Ctrl + Delete | Xóa các ký tự từ vị trí con trỏ text đến cuối hang |
Di chuyển ô hiện hành trong trang tính | |
↑ hay Shift + Enter | Lên một hàng |
↓ hay Enter | Xuống một hàng |
→ hay Tab | Sang phải một cột |
← hay Shift Tab | Sang trái một hàng |
Ctrl + ↑ | Lên ô bên trên đầu tiên mà trước hay sau nó là một ô rỗng |
Ctrl + ↓ | Xuống ô bên dưới đầu tiên mà trước hay sau nó là một ô rỗng |
Ctrl + → | Sang ô bên phải đầu tiên mà trước hay sau nó là một ô rỗng |
Ctrl + ← | Sang ô bên trái đầu tiên mà trước hay sau nó là một ô rỗng |
PgUp | Lên trên một màn hình |
PgDn | Xuống dưới một màn hình |
Alt + PgUp | Sang trái một màn hình |
Alt + PgDn | Sang phải một màn hình |
Home | Về đầu hàng |
Ctrl + Home | Về ô đầu tiên của trang tính (thông thường là ô A1) |
Ctrl + End | Đến ô có dữ liệu cuối cùng của trang tính |
Shift + F4 | Đến ô trống tiếp theo của vùng dữ liệu |
Di chuyển giữa các trang tính | |
Ctrl + PgUp | Sang trang tính bên trái của trang tính hiện hành |
Ctrl + PgDn | Sang trang tính bên phải của trang tính hiện hành |
Chọn vùng làm việc | |
End | Bật/tắt chế độ End |
F8 | Bật/tắt chế độ Extend |
Shift + F8 | Bật/tắt chế độ Add |
Shift + ↑ | Mở rộng vùng chọn thêm một ô về hướng lên trên |
Shift + ↓ | Mở rộng vùng chọn thêm một ô về hướng xuống dưới |
Shift + → | Mở rộng vùng chọn thêm một ô về hướng bên phải |
Shift + ← | Mở rộng vùng chọn thêm một ô về hướng bên trái |
Shift + PgUp | Mở rộng vùng chọn thêm nhiều ô về hướng lên trên |
Shift + PgDn | Mở rộng vùng chọn thêm nhiều ô về hướng xuống dưới |
Alt + Shift + PgUp | Mở rộng vùng chọn thêm nhiều ô về hướng bên trái |
Alt + Shift + PgDn | Mở rộng vùng chọn thêm nhiều ô về hướng bên phải |
Shift + Home | Chọn dãy ô từ ô hiện hành về ô đầu hàng |
Ctrl A hay Ctrl + * hoặc Ctrl + Shift + Space | Chọn vùng dữ liệu chứa ô hiện hành |
Ctrl + Shift + Home | Chọn vùng dữ liệu từ ô hiện hành về ô đầu tiên của trang tính (thông thường là ô A1) |
Ctrl + Shift + End | Chọn vùng dữ liệu từ ô hiện hành đến ô có dữ liệu cuối cùng của trang tính |
Shift + Space | Chọn hàng của ô hay dãy ô hiện hành |
Ctrl + Space | Chọn cột của ô hay dãy ô hiện hành |
F5 hay Ctrl + G | Mở hộp thoại GoTo |
Alt + ; | Chọn tất cả ô không ẩn của vùng chọn |
Ctrl + Shift + O | Chọn tất cả ô có chứa ghi chú |
Ctrl + / | Chọn tất cả ô của một công thức mảng nếu ô hiện hành là phần tử của công thức mảng đó |
Định dạng văn bản | |
F4 | Lặp lại thao tác trước đó |
Ctrl + 0 | Ẩn cột/các cột của ô/các ô hiện hành |
Ctrl + 9 | Ẩn hàng/các hàng của ô/các ô hiện hành |
Ctrl + Shift + 9 | Hiện các hàng đã ẩn trong vùng chọn |
Ctrl + + | Mở hộp thoại Insert |
Ctrl + - | Mở hộp thoại Delete |
Ctrl + Shift + F | Mở hộp thoại Format Cells với thẻ Font đang hiển thị |
Ctrl + 1 | Mở hộp thoại Format Cells |
Ctrl + B hay Ctrl + 2 | Áp dụng/bỏ đậm cho văn bản đang chọn |
Ctrl + I hay Ctrl + 3 | Áp dụng/bỏ in nghiêng cho văn bản đang chọn |
Ctrl + U hay Ctrl + 4 | Áp dụng/bỏ gạch dưới cho văn bản đang chọn |
Ctrl + 5 | Áp dụng/bỏ gạch giữa cho văn bản đang chọn |
Hiệu chỉnh bảng tính | |
= | Bắt đầu một công thức |
Enter | Kết thúc việc nhập dữ liệu của một ô và chọn ô bên dưới (đây là tùy chọn mặc định) |
Ctrl + Shift + Enter | Kết thúc một công thức mảng |
Alt + Enter | Bắt đầu một hàng mới trong cùng một ô |
Alt + = | Chèn công thức AutoSum |
Alt + F8 | Mở hộp thoại Macro |
Ctrl + L | Mở hộp thoại Create Table |
Ctrl + F3 | Mở hộp thoại Name Manager |
Shift + F3 | Mở hộp thoại Insert Function |
Ctrl + Shift + U | Mở rộng/thu hẹp thanh công thức |
Alt + F11 | Mở cửa sổ MicroSoft Visual Basic for Applications (nếu cửa sổ này đã mở thì di chuyển qua lại giữa cửa sổ bảng tính và cửa sổ này) |
Shift + F11 | Chèn thêm trang tính mới vào bên trái trang tính hiện hành |
Num Lock | Bật/tắt chế độ Num Lock |
F2 | Cho phép chỉnh sửa ô hiện hành |
F3 | Mở hộp thoại Paste Name |
Alt + ↓ | Hiện ra danh sách thả xuống gồm các giá trị đã có trong cột hiện hành |
Ctrl + D | Điền dữ liệu từ trên xuống dưới |
Ctrl + R | Điền dữ liệu từ trái sang phải |
Ctrl + C hay Ctrl + Insert | Chép vùng chọn hiện hành vào Clipboard |
Ctrl + X hay Ctrl + Delete | Cắt vùng chọn hiện hành vào Clipboard |
Ctrl + V | Dán vùng chọn vừa được chép hay cắt vào Clipboard |
Ctrl + Alt + V | Mở hộp thoại Paste Special |
Ctrl + Shilf + L | Áp dụng/bỏ chế độ Auto Filter |
Ctrl + F hay Shift + F5 | Mở hộp thoại Find and Replace với thẻ Find đang hiển thị |
Ctrl + H | Mở hộp thoại Find and Replace với thẻ Replace đang hiển thị |
Ctrl + K | Mở hộp thoại Insert Hyperlink |
Shift + F2 | Chèn hay sửa ghi chú của một ô |
Ctrl + Z | Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện (Undo) |
Ctrl + Y | Khôi phục lại thao tác vừa hủy bỏ (Redo) |
0 comments :
Post a Comment